Là quần hợp vi sinh có hoạt tính cao, bao gồm các chủng vi sinh xử lý đường cống dẫn & dầu mỡ độc quyền xử lý rất hiệu quả đối với các hệ thống có lượng FOG quá tải.
Với các vi sinh vật chủ yếu là khử dầu mỡ và cũng làm tăng nhanh tốc độ oxy hóa các hợp cất phân hủy chậm trong toàn hệ thống xử lý (ao hồ, hầm ủ,các hồ chứa nước thải) kết quả là cải thiện chất lượng nước và làm giảm BOD, COD, SS đầu ra.
Rất hiệu quả trong việc điều khiển mùi sinh ra trong các quá trình sinh học trong toàn hệ thống và các loại chất thải.
Bao gồm các vi sinh vật hoạt tính, không độc và hoàn toàn tự nhiên.
Tăng nhanh đáng kể tốc độ oxy hóa các chất hữu cơ khó phân hủy. Và điều này làm giảm đáng kể bùn dầu mỡ, hệ thống sạch hơn và hóa lỏng nhanh hơn.
Thúc đẩy nhanh quá trình oxy hóa sinh học các chất thải, gia tăng đáng kể khả năng phân hủy các chất hữu cơ. Các vi sinh gia tốc này có thể được sử dụng đính kèm với các sản phẩm vi sinh xử lý môi trườngMicrobeLift DGTT công nghiệp khác nhằm cải thiện tính thực thi của cả quá trình xử lý nước thải. Sự kết hợp này làm tăng tốc quá trình oxy hóa sinh học toàn bộ BOD, COD và bùn tích trữ như là các hợp chất khó phân hủy, acid béo, hydrocarbon và các chất xơ (nó được thiết kế để xúc tiến nhanh việc loại bỏ các chất rắn).
Bao gồm các vi sinh vật tự nhiên, không độc chứa trong chất hoạt tính bề mặt glycol hòa lẫn với nước.
Sử dụng trong hệ thống xử lý bởi các chuyên gia môi trường, thường dùng để xử lý bẫy mỡ, hố ga, đường cống dẫn trong các Nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, các bếp ăn lớn,…
- Tăng nhanh khả năng phá vỡ các chất béo, dầu và mỡ
- Hóa lỏng chất rắn FOG, đảm bảo không bị nghẹt bơm, bơm nhanh và sớm hơn
- Làm giảm BOD, COD và SS đầu ra: + Làm giảm và điều khiển mùi của hệ thống
- Giảm bùn
- Tăng khả năng phân hủy sinh học
- Sử dụng 5 đến 20 ppm, dựa vào lưu lượng hằng ngày và thể tích bể
- Để tăng khả năng xử lý nên cho trực tiếp vào bể thu dầu mỡ. Thêm trực tiếp ngay đầu vào hệ thống xử lý.
- Sử dụng kèm với Vi sinh xử lý nước thải Microbelift IND để khử bẫy mỡ.
Thể tích bể | Ngày 1 | Ngày 14 & 28 | Sau đó 2 lần/thang |
< 3m3 | 1 gal | ½ gal | ½ g l |
3-10 m3 | 2 gal | 1 ga | 1 gal |
10-30 m3 | 3 gal | 2 gal | 2 gal |
>30 m3 | 5 gal | 3 gal | 2 gal |
- Cho 10% DGTT và IND trực tiếp vào bẫy mỡ, sử dụng bơm áp lực để đưa vi sinh vào giữa lớp mỡ
- Cho 90% sản phẩm trực tiếp vào bồn rửa chén và lỗ sàn.
– Hình thức | – Lỏng, màu xanh lá cây |
– Trọng lượng riêng | – 1.00 |
– pH | – 6.0 đến 9.0 |
– Mùi | – Hương chanh |
- 1 gallon = 3.785 lít; 1 ppm = 1 mg/ l = 1 g/ m³
- 1 thùng = 6 gallon
Hãy là người đầu tiên nhận xét “MICROBELIFT – DGTT”